Characters remaining: 500/500
Translation

xâm lược

Academic
Friendly

Từ "xâm lược" trong tiếng Việt có nghĩahành động xâm chiếm lãnh thổ, cướp đoạt chủ quyền của một quốc gia bằng lực hoặc các thủ đoạn chính trị, kinh tế. Từ này thường được dùng để mô tả các cuộc chiến tranh một nước tấn công chiếm lấy đất đai của nước khác.

dụ sử dụng:
  1. Chiến tranh xâm lược: Một cụm từ thường gặp, chỉ các cuộc chiến tranh mục tiêu chiếm đoạt lãnh thổ của nước khác. dụ: "Chiến tranh xâm lược đã gây ra nhiều thiệt hại cho cả hai bên."

  2. Dã tâm xâm lược: Cụm từ này dùng để chỉ ý đồ, kế hoạch xâm chiếm của một quốc gia. dụ: "Họ đã bộc lộ dã tâm xâm lược từ lâu."

  3. Quét hết quân xâm lược: Diễn tả hành động tiêu diệt hoặc đẩy lùi quân đội của nước xâm lược. dụ: "Nhân dân đã đoàn kết để quét hết quân xâm lược khỏi đất nước."

Các biến thể từ liên quan:
  • Xâm chiếm: Cũng có nghĩa tương tự như "xâm lược", nhưng thường chỉ về hành động chiếm đóng một khu vực cụ thể hơn toàn bộ lãnh thổ.
  • Xâm phạm: Thường chỉ hành động vi phạm, xâm nhập vào quyền lợi hoặc lãnh thổ của người khác không cần đến lực. dụ: "Hành động xâm phạm quyền riêng tư không thể chấp nhận."
  • Xâm lấn: Có nghĩalấn chiếm, thường dùng trong ngữ cảnh chiếm đất đai hoặc tài nguyên. dụ: "Các công ty xâm lấn vào khu vực rừng đã gây ra nhiều hệ lụy."
Từ đồng nghĩa:
  • Chiếm đóng: Hành động lấy quyền kiểm soát một vùng đất.
  • Cướp: Có thể chỉ hành động lấy đi tài sản của người khác, nhưng không nhất thiết phải liên quan đến lãnh thổ.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các bài viết chính trị, từ "xâm lược" có thể được dùng để phân tích các chiến lược quân sự ngoại giao của các quốc gia. dụ: "Việc sử dụng các biện pháp kinh tế để xâm lược một quốc gia một chiến lược tinh vi phức tạp."
Lưu ý:

Khi dùng từ "xâm lược," cần chú ý đến ngữ cảnh cảm xúc từ này mang lại, thường gợi lên những hình ảnh tiêu cực nỗi đau của chiến tranh.

  1. đg. Xâm chiếm lãnh thổ, cướp đoạt chủ quyền của nước khác bằng lực hoặc bằng các thủ đoạn chính trị, kinh tế. Chiến tranh xâm lược. Dã tâm xâm lược. Quét hết quân xâm lược.

Comments and discussion on the word "xâm lược"